Hướng dẫn phát hành, lập chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử Mẫu 03/TNCN theo quy định tại Thông tư số 78/2021/TT-BTC hướng dẫn thực hiện một số điều Luật Quẩn lý thuế, Nghị định 123/2020/NĐ0CP quy định về hóa đơn chứng từ.
1. Mẫu chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân điện tử Mẫu 03/TNCN
2. Hướng dẫn cách điền chứng từ khấu trừ thuế TNCN (Mẫu số 03/TNCN)
- THÔNG TIN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP (Information of the income paying organization)
[01] Tên tổ chức trả thu nhập (Name of the income paying organization): Ghi tên công ty trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Lưu ý: Viết in hoa)
[02] Mã số thuế (Taxidentificationnumber): Ghi mã số thuế của doanh nghiệp trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
[03] Địa chỉ (Address): Ghi địa chỉ doanh nghiệp trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
[04] Điện thoại (Telephone number): Ghi số điện thoại doanh nghiệp sử dụng để cơ quan thuế có thể liên hệ
- THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ (Information of taxpayer)
[05] Họ và tên (Full name): Ghi đầy đủ họ tên người nộp thuế trên CMND hoặc CCCD (Lưu ý: Viết in hoa)
[06] Mã số thuế:(Taxidentificationnumber): Mã số thuế người nộp thuế
[07] Quốc tịch (Nationality): Quốc tịch người nộp thuế
[08] Cá nhân cư trú (Resident individual): Đánh dấu (x) vào ô nếu người nộp thuế là cá nhân cư trú
[09] Cá nhân không cư trú (Non-resident individual): Đánh dấu (x) vào ô nếu người nộp thuế là cá nhân không cư trú
[10] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number): Ghi số điện thoại mà người nộp thuế đang sử dụng để cơ quan thuế có thể liên lạc khi cần.
Trường hợp không có mã số thuế thì ghi thông tin cá nhân theo 2 chỉ tiêu [11] & [12] dưới đây:
[11] Số CMND/CCCD hoặc số hộ chiếu (ID/Passport Number): Số CMND/CCCD hoặc số hộ chiếu người nộp thuế
[12] Nơi cấp (Place of issue): Nơi cấp CMND/CCCD hoặc số hộ chiếu người nộp thuế
[13] Ngày cấp (Date of issue): Ngày cấp CMND/CCCD hoặc số hộ chiếu
- THÔNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KHẤU TRỪ (Information of personal income tax withholding)
[14] Khoản thu nhập (Type of income): Ghi roc loại thu nhập cá nhân nhận được (Vd: Thu nhập từ tiền lương, thu nhập từ kinh doanh,…)
[14a] Khoản đóng bảo hiểm bắt buộc (the aforesaid deductible insurance premiums): Ghi số tiền cá nhân phải trích nộp bảo hiểm theo tỷ lệ quy định (10,5%)
[15] Thời điểm trả thu nhập (Time of income payment): Tháng hoặc năm cá nhân được trả thu nhập
[16] Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ (Total taxable income to be withheld): Tổng số thu nhập chịu thuế mà doanh nghiệp trả cho cá nhân
[17] Tổng thu nhập tính thuế (Total tax calculation income): Tổng số thu nhập tính thuế doanh nghiệp trả cho các nhân
[18] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ (Amount of personal income tax withheld): Tổng số thuế mà doanh nghiệp đã khấu trừ của cá nhân.
3. Hướng dẫn lập chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử trên Giải pháp Hóa đơn điện tử MobiFone Invoice
Video hướng dẫn chi tiết xem Tại đây
4. Một số câu hỏi thường gặp về chứng từ khấu trừ thuế TNCN
4.1. Trường hợp nào bị khấu trừ thuế TNCN?
Căn cứ tại Điểm b, Khoản 2, Thông tư 111/2013/TT-BTC một số trường hợp được yêu cầu lập chứng từ thuế TNCN:
- Cá nhân ký hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên: Người lao động có quyền yêu cầu tổ chức/cá nhân trả thu nhập cấp chứng từ khấu trừ cho mỗi lần khấu trừ thuế.
- Cá nhân ký hợp đồng lao động dưới 03 tháng: Tổ chức trả thu nhập cấp 01 chứng từ khấu trừ thuế TNCN cho người lao động trong 1 kỳ tính thuế.
- Một số trường hợp khấu trừ thuế TNCN theo quy định
4.2. Lập chứng từ khấu trừ thuế TNCN khi nào?
Căn cứ vào Khoản 2, Điều 25 Thông tư 111/2013/TT-BTC thì doanh nghiệp phải thực hiện lập chứng từ thuế TNCN khi người lao động thuộc diện tự quyết toán thuế và yêu cầu công ty lập chứng từ khấu trừ thuế TNCN.
Trên đây là mẫu chứng từ khấu trừ thuế TNCN được cập nhập mới nhất theo quy đinh pháp luật. Hy vọng MobiFone Invoice đã cung cấp những thông tin hữu ích cho bạn.